×
Rating (36)
Jan 12, 2021 · Từ vựng động vật tiếng Trung: ; Bò rừng Bi-dông (bizon), 美洲野牛, Měizhōu yěniú ; Bò sát răng thú, 兽牙爬行动物, Shòu yá páxíng dòngwù ; Bò sữa ...
Các loài động vật sinh sống khắp nơi trên Trái đất bao la rộng lớn. Cùng với con người, chúng là hiện thân của sự sống trên hành tinh của chúng ta.
Thú cưng tiếng trung là 宠物 /chǒngwù/ hay còn có cách gọi khác tại Việt Nam là thú kiểng, thú cảnh, vật cưng, là từ chỉ chung những loài động vật được nuôi làm ...
Sep 6, 2023 · Tên các con vật trong tiếng Trung ; 1, Ba ba, 鳖、王八, Biē, wángbā ; 2, Báo, 豹, Bào ; 3, Báo gấm, 云豹, Yún bào.
Bạn thích loài động vật nào? 2. 我喜欢狗。 Wǒ xǐhuān gǒu. Tôi thích chó. 3. 这是一只猫,它看起来很可爱。 Zhè shì yī zhǐ māo, tā kàn qǐlái hěn kě'ài. Đây là một ...
Aug 13, 2019 · Từ vựng tiếng Trung chủ đề Con vật · 1. 豹 /Bào/: Báo · 2. 黄牛, 牛 /Huáng niú, niú/: Bò · 3. 奶牛 /Nǎiniú/: Bò sữa · 4. 印度野牛 /Yìndù yěniú/: ...
Động vật hoang dã :: Từ vựng tiếng Trung ; Rùa nước 乌龟 (wū guī) ; Khỉ 猴子 (hóu zi) ; Thằn lằn 蜥蜴 (xī yì) ; Cá sấu 鳄鱼 (è yú) ; Con dơi 蝙蝠 (biān fú).
Oct 3, 2015 · TỪ VỰNG MỘT SỐ CON VẬT · 1.鸡 jī : Gà · 2. 鸭 yā: Vịt · 3. 猫 māo: Mèo · 4. 狗 gǒu: Chó · 5. 兔 tù: Thỏ · 6. 母牛 mǔ niú: Bò mẹ · 7. 羊 yáng: Dê, cừu.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những ...